Tháng 04, 2004
ÂM LỊCH GIÁP THÂN 2004: Th. 2 & 3
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
CHÚA NHẬT |
THỨ HAI |
THỨ BA |
THỨ TƯ |
THỨ NĂM |
THỨ SÁU |
THỨ BẢY |
|
|
|
|
1 12
Ngày Mùa Chay
|
2 13
Kiêng Thịt Ngày Mùa Chay (Th. Phanxicô Phaolô, ẩn sĩ)
|
3 14
Ngày Mùa Chay
|
4 15
CHÚA NHẬT LỄ LÁ (Chúa Nhật Thương Khó) (Th. Isiđôrô, giám mục tiến sĩ) Đổi giờ lên 1 tiếng |
5 16
THỨ HAI TUẦN THÁNH (Th. Vincentê Ferriô, linh mục)
|
6 17
THỨ BA TUẦN THÁNH Vặn đồng hồ nhanh lên 1 giờ (Hoa Kỳ) |
7 18
THỨ TƯ TUẦN THÁNH (Th.Gioan Baotixita Lasan linh mục) |
8 19
THỨ NĂM TUẦN THÁNH Kỷ niệm Chúa lập Phép Thánh Thể và Chức Linh Mục
|
9 20
THỨ SÁU TUẦN THÁNH Ăn Chay và Kiêng Thịt
|
10 21
THỨ BẢY TUẦN THÁNH VỌNG PHỤC SINH
|
11 22
ĐẠI LỄ MỪNG CHÚA PHỤC SINH
|
12 23
TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH Lễ Trọng |
13 24
TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH Lễ Trọng (Th. Martinô I giáo hoàng tử đạo) |
14 24
TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH Lễ Trọng
|
15 25
TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH Lễ Trọng
|
16 26
TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH Lễ Trọng
|
17 27
TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH Lễ Trọng |
18 29
CHÚA NHẬT 2 PHỤC SINH Biệt Kính Chúa T́nh Thương |
19 1 Tháng Ba (đủ)
|
20 2
|
21 3
(Th. Anselmô giám mục tiến sĩ) |
22 4
|
23 5
(Th. Giorgiô, tử đạo) |
24 6
(Th. Fiđêlê Sigmaringa linh mục tử đạo) |
25 7
CHÚA NHẬT 3 PHỤC SINH (ThMarcô,thánhsử) |
26 8
|
27 9
|
28 10
Th. Phêrô Chanel linh mục tử đạo Th. Lu-y Monfort |
29 11
Th. Catarina Siêna trinh nữ tiến sĩ |
30 12 Ngày Cầu Cho Quê Hương Việt Nam Kỷ niệm Biến Cố 30.4.1975 |
|